Đề của Delta
Câu 1 : THCS
Tồn tại chăng các số hữu tỷ x ; y ; z thoả mãn :
2x^2 + y^2 + 4z^2 -2x+10z+3y-2xy+7=0
Câu 2 : THCS
Cho tao giác ABC với (O) ; (I) lần lượt là các đường tròn ngoại tiếp ; nội tiếp . (I) tiếp xúc BC tại M . Đường tròn (O') cũng tiếp xúc BC tại M và tiếp xúc trong với (O) tại K . Tính \measuredangle AKI
Cho tao giác ABC với (O) ; (I) lần lượt là các đường tròn ngoại tiếp ; nội tiếp . (I) tiếp xúc BC tại M . Đường tròn (O') cũng tiếp xúc BC tại M và tiếp xúc trong với (O) tại K . Tính \measuredangle AKI
Câu 3 : THPT
Cho dãy số (a_n) xác định bởi :
a_0 = 0; a_{n+1} = \left [\sqrt[3]{a_n +n} \right]^{3} \forall n \ge 0.
a) Tính a_n theo n
b) Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho a_n = n
b) Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho a_n = n
Câu 4 (THPT)
Tìm tất cả các đa thức P(x)\in \mathbb{R} [x] sao cho tồn tại duy nhất đa thức Q(x) với hệ số thực thoả mãn:
Q(0)=0 ; x+ Q(y+P(x))= y + Q(x+P(y)) \forall x;y \in \mathbb{R}
Câu 5 : THPT
Cho tứ giác lồi ABCD có: H ;K là trung điểm AC ; BD . Biết :
\measuredangle AKB = \measuredangle CKB ; \angle BHC = \measuredangle DHC ( \ne 90^{0})Cho tứ giác lồi ABCD có: H ;K là trung điểm AC ; BD . Biết :
Chứng minh rằng : KA + KC = HB + HD.
Câu 6 Olympiad :
Trong phân tích nguyên tố; Nếu n= p^k . ta cho tương ứng : f(n) = n+1
Còn nếu n= p_1^{k_1} \cdot p_2^{k_2} \cdots p_r^{k_r} ( r>1) thì f(n)= p_1^{k_1} + p_2^{k_2} +\cdots + p_r^{k_r}
Trong phân tích nguyên tố; Nếu n= p^k . ta cho tương ứng : f(n) = n+1
Còn nếu n= p_1^{k_1} \cdot p_2^{k_2} \cdots p_r^{k_r} ( r>1) thì f(n)= p_1^{k_1} + p_2^{k_2} +\cdots + p_r^{k_r}
Với m>1 là số nguyên dương cho trước ; ta lập dãy (a_n) như sau : a_0 = m ; a_{j+1} = f(a_j) ( j \ge 0)
Kí hiệu g(m) là phần tử nhỏ nhất của dãy . Tính g(m)
Hãy xem hai đội thi đấu ở: http://diendantoanhoc.net/forum/index.php?showtopic=66048
0 comments:
Đăng nhận xét