Bài toán:
Cho
hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Gọi (P) là mp bất kì chứa CD' và \alpha
là góc tạo bởi mp (P) và mp(BB'D'D). Tìm vị trí mp(P) để \alpha nhỏ
nhất?
Giải
Không
giảm tổng quát ta giả sử cạnh của hình lập phương có độ dài là 1. Gọi I, I'
lần lượt là trung điểm của BD và B'D'.
ID' = \frac{{\sqrt 6
}}{2}; CI = \frac{{\sqrt 2 }}{2}
Bài toán tương đương với
đi tìm vị trí của (P) để tan \alpha nhỏ nhất
*TH1, BD // (P), tức
là (P) chính là (CD'B'), ta có:
\tan \alpha = \frac{{CI'}}{{II'}}
= \frac{{\sqrt 2 }}{2}
*TH2, BD cắt (P) tại
G.
Đặt IG = x. Gọi H là
hình chiếu của I lên DG, ta có:
IH = \frac{{2S_{D'GI}
}}{{D'G}}
= \frac{{IG.D'I.\sin
\widehat{D'IG}}}{{\sqrt {IG^2 + D'I^2 - 2IG.D'I.\cos \widehat{D'IG}} }}
= \frac{IG.D'I.DD'}{D'I.\sqrt{IG^2 + D'I^2 - 2IG.D'I.\frac{DI}{D'I}}}
= \frac{x}{{\sqrt {x^2
+ \frac{3}{2} - \sqrt 2 x} }}
Do đó:
\tan \alpha = \frac{{CI}}{{IH}}
= \frac{{\sqrt {2x^2 - 2\sqrt 2 x + 3} }}{{2x}}
Dễ thấy hàm số:
y = \frac{{\sqrt {2x^2
- 2\sqrt 2 x + 3} }}{{2x}}
nghịch biến trên \left(
{0; + \infty } \right) và:
\mathop {\lim
}\limits_{x \to + \infty } y = \frac{{\sqrt 2 }}{2}
Tức là góc alpha ở TH2
luôn lớn hơn góc ở TH1.
Vậy mp cần tìm là
(CB'D')
0 comments:
Đăng nhận xét